1. plays-> doesn't play-> Does he play
2. watches-> doesn't watch-> Does her father watch
3. are->aren't-> Are my brother and I
-------------
Giải thích: thì hiện tại đơn
- Với động từ to be:
(+) I + am...
He/ She/ It/ Danh từ số ít+ is+...
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều+ are+...
(-) I + am+ not...
He/ She/ It/ Danh từ số ít+ is+ not...
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều+ are+ not...
(?) Am I...
Is+ he/ she/ it/ danh từ số ít+....
Are+ we/ you/ they+....
- Với động từ thường:
(+) I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều+ V
He/ She/ It/ Danh từ số ít+ Vs/es
(-) I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều+ do+ not+ V
He/ She/ It/ Danh từ số ít + does+ not+ V
(?) Do+ I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều+ V...?
Does+ he/ she/ it/ danh từ số ít+ V...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247