47. would try
48. has just published
49. have traveled
50. do not losed
51. did not rain
52. will get
53. have you ever been- have been
54. could
55. want - study
56. listening
57. rings
58. can take part in
59. was spoken
60. do
1. was
2. have learnt
3. will pass
4. does
$#lam$
47. would try ( câu gián tiếp ) 48. has just published ( vừa được xuất bản )
49. have traveled 50. don't lose ( có thể xảy ra ở hiện tại ) 51. didn't rain
52. will get ( có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai )
53. have you ever been/ have been 54. could ( câu gián tiếp )
55. wants / study ( đk loại1 ) 56. listening ( practice ving: luyện tập cái gì )
57. rings 58. can take part in ( tham gia= join in ) 59. was spoken ( bị động )
60. do ( should + v : nên làm gì )/ to learn ( want to v: muốn làm gì )
verb form
1. were 2. have learnt 3. will pass 4. do ( đk loại 1 )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247