1 interested
interested in: thích cái gì
anh ấy thích chơi bóng rổ
2 enjoyable
tính từ enjoyable bổ nghĩa cho danh từ Day
thật là một ngày thú vị
3 beautifully
Trạng từ beautifully bổ nghĩa cho động từ Sing
cô ấy ước coo ấy có thể hát hay
4 examination
danh từ examination đứng sau tính từ Final
anh ấy ko thể vượt qua kì thi cuối kì
5 examiner
danh từ Examiner đứng sau tính từ Strict
anh ấy là 1 người giám khảo nghiêm khắc
6 reputation
danh từ Reputation đứng sau tính từ Exxellent
trường học này có tiếng tăm rất tuyệt
1. interested (be interested in Ving: thích làm gì)
2. enjoyable (a/ an/ the+ adj+ N(s/es))
3. beautifully (sau động từ là trạng từ)
4. examination (a/ an/ the+ adj+ N(s/es))
5. examiner (adj+ N(s/es))
6. reputation (a/ an/ the+ adj+ N(s/es))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247