`1.` to have
`2.` making
`3.` leaving
`4.` know
`5.` seeing
`6.` to get
`7.` arguing/ to work
`8.` to have
`9.` to seeing
`10.` not touching
`11.` to sign
`12.` going
`13.` not to go
`14.` opening
`15.` to accept
_________________________________________
Cấu trúc áp dụng:
`-` hope to do sth: hy vọng làm gì
`-` avoid doing sth: tránh làm gì
`-` giới từ + V-ing
`-` let sb do sth: khiến ai đó làm gì
`-` hate doing sth: ghét làm gì
`-` It's + adj + (for O) + to V: Thật là thế nào đó (với ai) để làm gì
`-` Stop doing sth: Dừng làm gì
`-` Start to do sth: Bắt đầu làm gì
`-` 'd like `=` would like
would like to do sth: muốn làm gì
`-` looking forward to doing sth: mong đợi làm gì
`-` mind + (not) + V-ing: phiền khi (không) làm gì
`-` tell sb do sth: bảo ai làm gì
`-` promise (not) to do sth: hứa (không) làm gì
`-` be interested in doing sth: hứng thú làm gì
`-` refuse to do sth: từ chối làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247