I. MULTIPLE CHOICE
Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. C. opens /z/, các từ còn lại /s/
2. A. century /s/, các từ còn lại /k/
Indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
3. D. circumstance => 'circumstance, các từ còn lại nhấn âm hai
4. C. recommend => reco'mmend, các từ còn lại nhấn âm hai
Indicate the correct answer to each of the following questions.
5. B. carefully (adv): một cách cẩn thận (bổ nghĩa cho động từ "was made")
6. A. at => at the weekend: vào cuối tuần
7. A. a lot => a lot of + countable/ uncountable noun: rất nhiều
8. B. useful (adj): có ích
9. C. was standing => Diễn tả một sự việc đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác (thì quá khứ đơn) xen vào
10. B. so as to => so as to + V-inf: để làm gì
11. D. has he => Câu hỏi đuôi với động từ thì hiện tại hoàn thành: have(n't)/has(n't) + S? (Động từ câu giới thiệu ở dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định và ngược lại)
12. B. listening => enjoy + V-ing: tận hưởng việc gì
13. C. so => so + clause: thế nên
14. A. to => harmful to sth/sb: có hại cho ai/cái gì
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
15. C. beautiful => stunning (adj) = beautiful (adj): tuyệt đẹp, cuốn hút
16. A. rejected => turn down (v) = reject (v): từ chối
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
17. A. boring => boring (adj): nhàm chán >< exciting (adj): thú vị
18. B. pessimistic => pessimistic (adj): tiêu cực >< optimistic (adj): tích cực
Indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
19. A. You're welcome => Nam: "Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời." - Hoa: "Không có gì."
20. A. Yes, I'd love to => Tom: "Bạn có muốn ra ngoài ăn tối với tôi không?" - Mary: "Có chứ, tôi rất thích."
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247