1. be → was/were
2. become → became
3. begin → began
4. break → broke
5. bring → brought
6. build → built
7. buy → bought
8. choose → chose
9. come → came
10. cost → cost
11. cut → cut
12. do → did
13. dream → dreamed
14. drink → drank
15. eat → ate
16. feel → felt
17. find → found
18. forget → forgot
19. get → got
20. give → gave
21. go → went
22. have → had
23. hear → heard
24. hold → held
25. keep → kept
26. know →knew
27. learn → learned
28. let → let
29. make → made
30. mean → meant
$#thanhmaii2008$
1 was,were. 8 chose. 15 ate. 22 had
2 became. 9 came. 16 felt. 23 heard
3 began. 10 cost. 17 found. 24 held
4 broke. 11 cut. 18 forgot. 25 kept
5 brought. 12 did. 19 got. 26 knew
6 built. 13 dreamed. 20.gave. 27 learnt
7 brought. 14 drank. 21 went. 28 let
29 made. 30 meant
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247