Bài `2:`
`1`. to work
- used to + V-nguyên mẫu: đã từng làm việc gì trong quá khứ nhưng không còn nữa.
`2`. have known
- Cấu trúc: S1 + have/has + Vpp + since + S2 + V2/ed
`3`. was built
- in 2003: quá khứ đơn - chủ ngữ chỉ vật
- Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
`4`. is visited
- every day: hiện tại đơn - chủ ngữ chỉ vật
- Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp
1. to work
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
2. have known
since+mốc thời gian là dấu hiệu thì HTHT
3. was build
in 2003 là dấu hiệu thì QKĐ
Do bức tượng không thể tự xây nó nên ta dùng câu bị động
4. is visited
every day là dấu hiệu thì HTĐ
Do ngôi chùa không thể tự thăm nó nên ta dùng câu bị động
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247