1. He (not learn) ... English at this time.
$\rightarrow$ He is not learning English at this time.
- At this time: Lúc này $\rightarrow$ Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
- Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing + O (Câu khẳng định)
S + is/am/are + not + V-ing + O (Câu phủ định)
Is/ Am / Are + S + V-ing + O? (Câu hỏi)
- Trong ngoặc có "not" $\rightarrow$ Câu phủ định
- He: Chủ ngữ số ít $\rightarrow$ Is
2. He (not learn) ... English once a day.
$\rightarrow$ He doesn't learn English once a day.
- Once a day: Một lần một ngày $\rightarrow$ Dấu hiệu của thì hiện tại đơn
- Cấu trúc: S + V(s,es) + O ( Câu khẳng định)
S + trợ động từ + not + V + O (Câu phủ định)
Trợ động từ + S + V + O? (Câu hỏi)
- Trong ngoặc có "not" $\rightarrow$ Câu phủ định
- He: Chủ ngữ số ít $\rightarrow$ does
3. He (learn) ... English lately.
$\rightarrow$ He learnt / learned English lately.
- Đây là câu kể nên ta dùng thì quá khứ đơn
- Cấu trúc: S + V-ed + O ( Câu khẳng định)
S + didn't + V + O (Câu phủ định)
Did + S + V + O? (Câu hỏi)
- Trong ngoặc không có "not" $\rightarrow$ Câu khẳng định
4. He (learn) ... English next year.
$\rightarrow$ He will learn English next year.
- Next year: Năm sau $\rightarrow$ Thì tương lai đơn
- Cấu trúc: S + will + V + O ( Câu khẳng định)
S + won't + V + O (Câu phủ định)
Will + S + V + O? (Câu hỏi)
- Trong ngoặc không có "not" $\rightarrow$ Câu khẳng định
5. He (learn)English last year.
$\rightarrow$ He learnt / learned English last year.
- Last year: Năm ngoái $\rightarrow$ Quá khứ đơn
- Trong ngoặc không có "not" $\rightarrow$ Câu khẳng định
Chúc bạn học tốt!!!
Xin 5 sao, cảm ơn, ctlhn ah
Ex2 :
1. he (not learn)English at this time
-> He is not learning English at this time.
giải thích: Có at this time= trong thời gian này là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
2. he (not learn)English once a day.
-> He doesn't learn English once a day.
giải thích: once a day là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
3. he (learn)English lately
-> He has learnt English lately.
giải thích: Lately là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
4. he (learn)English next year.
-> He will learn English next year.
giải thích: Next year là thì tương lai đơn.
5. he (learn)English last year.
-> He learnt English last year.
giải thích: Last year là thì quá khứ đơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247