$1.$ has
`→` Thì HTĐ `-` DHNB `:` always
$2.$ write
`→` Must `+` V_inf `:` Bắt buộc phải làm gì đó
$3.$ help
`→` Ought to `+` V_inf `:` Nên làm gì đó
$4.$ is having
`→` Thì HTTD `-` DHNB `:` now
$5.$ is cutting
`→` Thì HTTD `-` DHNB `:` now
$6.$ was `-` was living
`→` When `+` QKĐ , `+` QKTD
$7.$ will visit
`→` Thì TLĐ `-` DHNB `:` tomorrow
$8.$ is raining
`→` Thì HTTD `-` DHNB `:` Look at those black clouds
$9.$ is coming `-` has
`→` Thì HTTD `-` DHNB `:` Look !
`→` She là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `→` Dùng has
$10.$ is reading
`→` Thì HTTD `-` DHNB `:` at the moment
$1.$ has
- S + V (s/es).
- Vì đây là ngôi thứ ba nên ta dùng has.
$2.$ write
- must + V: phải làm gì.
$3.$ help
- ought to + V: nên làm gì.
$4.$ has
- have/ has + to V: phải làm gì.
- Vì đây là ngôi thứ ba nên ta dùng has.
$5.$ is cutting
- "now".
$→$ S + to be + V-ing.
$6.$ were/ lived
- Hành động trong quá khứ.
$→$ $(+)$ S + was (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ were (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$
$→$ $(+)$ $S$ $+$ $V$ $(-ed/$ bất quy tắc$).$
$7.$ will visit
- Chỉ hành động chủ quan.
$→$ S + will + V.
$8.$ is going to rain
- Câu nói có căn cứ rõ ràng.
$→$ S + to be + going to + V.
$9.$ is coming/ has
- "Look!"
$→$ S + to be + V-ing.
- S + have/ has + ...
$10.$ is reading
- "at the moment".
$→$ S + to be + V-ing.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247