=>
6. Despite not being good at playing badminton, she practices it often.
7. In spite of having met her twice before, I didn't recognize her.
8. Despite having known each other a long time, we're not very good friends.
9. In spite of being ill, Minh still came to the meeting.
10. Despite promising that he wouldn't be late, he didn't arrive until 9 o'clock.
Despite N/Ving ~ In spite of N/Ving ~ Although S V : mặc dù
Despite/In spite of + N/N phrase/V-ing, S + V + …
= S + V + … + despite/in spite of + N/N phrase/V-ing
= Although + S + V + …, S + V + …
Despite/In spite of the fact that + clause, main clause
Học tốt
@PhanhBlink
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247