`1.` Although
`2.` Although
`3.` However/ Nevertheless
`4.` Despite/ In spite of
`5.` However/ Nevertheless
___________________________________
`-` Although + clause `=` In spite of/ Despite + N/ N phrase/ V-ing: Mặc dù
`-` Clause. However/ Nevertheless, + clause: Tuy nhiên
$*OwO:$
$-$ Although + S + V, S + V: Mặc dù ...
- Liên từ chỉ sự nhượng bộ, được dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
- Although theo sau là một mệnh đề, tức là gồm chủ ngữ và vị ngữ.
$-$ In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing: Mặc dù ...
- Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
- In spite of/ Despite theo sau là một danh từ, cụm danh từ hoặc động từ đuôi "-ing".
$-$ Sentence 1. However/ Nevertheless, Sentence 2: Tuy nhiên ...
- Dùng để chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu.
$----------$
$1.$ Although.
$2.$ Although.
$3.$ However/ Nevertheless.
$4.$ In spite of/ Despite.
$5.$ Howerver/ Nevertheless.
$6.$ Đã được làm.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247