II,
1 No right turn - Không rẽ phải
2 Cycle lane - Đường dành cho xe đạp
3 Parking - Chỗ đậu xe
4 No cycling - Không được đi xe đạp
5 Traffic lights - Đèn giao thông
6 Hospital Ahead - Bệnh viện ở phía trước
7 No parking - Không được đậu xe
III,
1. station/ mistake/ lane / many
những từ còn lại phát âm : ā
many : e
2. ahead/ break/ bread/ heavy
những từ còn lại phát âm: e
break : ā
3.said/ wait/ maid/ sail
những từ còn lại phát âm : ā
said : e
4. start/ lake/ station/ came
những từ còn lại phát âm : ā
start : ä
5. ancient/ radio/ nature/ village
những từ còn lại phát âm : ā
village : i
6. plane/ safety/ traffic/ station
những từ còn lại phát âm : ā
traffic : a
7. hey/ honey/ obey/ grey
những từ còn lại phát âm : ā
honey : ē
8. healthy/ ahead/ bread/ seathelt
những từ còn lại phát âm : e
ahead : ə
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247