14
1. speaking=> speaks
2. there=> bỏ ( có mệnh đề quan hệ where rồi )
3. whom=> who ( mệnh đề qh thay thế cho chủ ngữ chỉ người )
4. given=> to be given
5. all of them=> all of whom
6. whom=> whose ( mệnh đề qh thay thế cho tính từ sở hữu )
8. had=> having/ who had ( mệnh đề qh rút gọn dạng chủ động )
9. of that => of which ( trong mệnh đề qh đảo giới từ lên trước thì ko đi với that )
10. rebuilding=> rebuilt ( mệnh đề qh rút gọn dạng bị động )
11. annoy=> annoys
15 ( câu hỏi đuôi: đầu phủ định, đuôi khẳng định và ngược lại )
1. will you 2. do they 3. don't they 4. does it 5. don't you
6. shall we ( câu hỏi đuôi cho let's ) 7. do you ( câu hỏi đuôi cho câu mệnh lên )
8. are they
SPEAKING SỬA THÀNH SPEAKS
THERE BẠN BỎ ĐI NHA
Bài 1:
WHOM SỬA THÀNH WHO
CÂU NÀY HÌNH NHƯ LÀ GIVEN SỬA THÀNH TO BE GIVEN HAY SAO ẤY, MK KO CHẮC CHẮN LẮM (NẾU SAI MONG BẠN THÔNG CẢM VÌ MK CŨNG NGU TIẾNG ANH LẮM)
CÂU NÀY MK KO BIẾT, SORRY
WHOM SỬA THÀNH WHOSE
HAD SỬA THÀNH HAVING
OF THAT SỬA THÀNH OF WHICH
CÂU NÀY MK KO BIẾT, SORRY
ANNOY SỬA THÀNH ANNOYS
Bài 2:
1)will you
2)do they
3)don't they
4)does it
5)don't you
6)shall we
7)do you
8)are they
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247