1. road sign: Biển báo giao thông
2. driving license: Giấy phép lái xe
3. zebra crossings : Vạch qua đường
4. plane tickets
Plane tickets : Vé máy bay
5. speed limit
Speed limit : Tốc độ
6. traffic jam : Kẹt xe
7. railway station: Nhà ga xe lửa
8. road safety:An toàn đường bộ
9. means of transport(phường tiện giao thông)
10. cycle helmet (mũ bảo hiểm khi đi xe đạp)
III)
1 used to live
2 used to hate
3 didn't use to read
4 used to play
5 use to get up
6 didn't use to be
7 used to wear
8 used to work
IV
1 cross
2 far
3 crossroad
4 reason
5 safest
6 only
7vehicles
8follow
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247