31. saw
=> Thì QKĐ
=> Dấu hiệu nhận biết : last night
32. bought
=> Thì QKĐ
=> Dấu hiệu nhận biết : yesterday
33. Teaches
=> Thì HTĐ
=> Diễn tả một sự thật
34. is cooking
=> Thì HTTD
=>Mẹ của bạn ở đâu? Cô ấy đang ở trong bếp. Cô ấy đang nấu ăn
35. were
=> Thì QKĐ
=> Dấu hiệu nhận biết : last year
36. is crying
=> Thì HTTD
=> Dấu hiệu nhận biết : Look (!)
37. drinking
=> like + Ving
38. was
39. Has
=> Thì HTĐ
=> Dấu hiệu nhận biết : usually
40. didn't do
=> Thì QKĐ
=> Dấu hiệu nhận biết : yesterday
#bang
31. saw (chia quá khứ đơn vì có last night)
32. bought (chia quá khứ đơn vì có yesterday)
33. teaches (chia hiện tại đơn)
34. is cooking (chia hiện tại tiếp diễn)
35. were (chia quá khứ đơn vì có last year)
36. is crying (chia hiện tại tiếp diễn)
37. to drink (thói quen dùng like + to V)
38. was (chia quá khứ đơn)
39. has (chia hiện tại đơn vì có usually)
40. didn't do (chia quá khứ đơn vì có yesterday)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247