1. have eaten
2. have made
3. has started
4. have turned
5. Have they paid
6. has taken
1. There is no more cheese. I have eaten eat all, I'm afraid.
2. The bill isn't right. They have made a mistake.
3. Don't you want to see this programme? It has started.
4. It'll soon get warm in here. I have turned the heating on.
5. Have they paid money for your mother?
6. Someone has taken my bicycle.
=> Đề bài đã nói rõ là chia theo thì Hiện tại hoàn thành, cậu chỉ cần chia đúng form là được
(+) S + have/has + V3 + O
(-) S + haven't/hasn't + V3 + O
(?) Have/has + S + V3 + O?
$#$ $We$ $are$ $doing$ $my$ $best$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247