1 the
`=>` the second-largest ethnic minority : dân tộc thiểu số lớn thứ hai
2 How wonderful!
`=>` A : Tôi vừa đến Bảo tàng Dân tộc học
B : Thật tuyệt vời!
3 more dangerouser
`=>` so sánh hơn với tính từ dài : S + more + adj + than + S
4 protected
`=>` phát âm /id/ các câu còn lại phát âm /d/
5 Sam enjoys to hang out with her friends at the weekend.
`=>` enjoys = adores : thích
6 more hardly
`=>` so sánh hơn với tính từ dài : vì có đuôi ly
7 more carefully
`=>` so sánh hơn với tính từ dài : vì có đuôi ly
8 herding
`=>` fine + Ving ; herding buffaloes : chăn trâu
9 to
`=>` Những người trẻ tuổi thường thích đi du lịch cùng bạn bè hơn là đi du lịch cùng bố mẹ.
10 Many special schools to improve the education standards have been built of ethnic people.
`=>` Nhiều trường học đặc biệt để nâng cao tiêu chuẩn giáo dục đã được xây dựng cho người dân tộc.
11 going
`=>` enjoy + Ving : thích
12 Where
`=>` Vì có câu trả lời là nơi chốn nên chúng ta dùng where
13 prefers
`=>` Cô ấy thích đi du lịch vòng quanh thế giới. Cô đã đến gần 20 quốc gia.
14 visiting
`=>` Bạn có thích ghé thăm các phòng trưng bày nghệ thuật trong thời gian rảnh rỗi không?
15 Which
`=>` Câu hỏi chỉ sự lựa chọn ta dùg which
16 harvest
`=>` at the harvest time : vào thời điểm thu hoạch.
17 hat
`=>` phát âm a các câu còn lại phát âm e
18 Nick does Maths exercises worse than John.
`=>` So sánh hơn với tính từ ngắn : worse ><better
19 fancy
`=>` nhấn âm 1 các câu còn lại nhấn âm 2
20 adore
`=>` Nếu một thứ gì đó phù hợp với con đường của bạn, đó là loại việc bạn hứng thú hoặc bạn thích làm
`->` adore to + V : thích
1 the
2 How wonderful!
⇒ A : Tôi vừa đến Bảo tàng Dân tộc học
B : Thật tuyệt vời!
3 more dangerouser
4 protected
5 Sam enjoys to hang out with her friends at the weekend.
6 more hardly
7 more carefully
8 herding
9 to
10 Many special schools to improve the education standards have been built of ethnic people.
11 going
12 Where
13 prefers
14 visiting
15 Which
16 harvest
17 hat
⇒ phát âm a các câu còn lại phát âm e
18 Nick does Maths exercises worse than John.
19 fancy
20 adore
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247