1. D
2. C
3. A
4. C
5. A
6. B
7. C
8. A
9. D
10. D
11. B
12. D
13. C
14. B
15. C
16. C
17. A
18. B
19. C
20. C
21. C
22. D
23. D
24. D
25. D
26. C
27. A
28. B
29. C
30. B
31. A because of => in spite of/despite
32. frightening => frightened
33. bored => boring
34. D excited => exciting
35. although => despite/in spite of
chúc bn học tốt
=>
I/
1. A và B /t/
C /d/
D /id/
2. C /id/ còn lại /t/
3. A /d/ còn lại /id/
4. C nhấn âm 2 còn lại 1
5. A nhấn âm 1 còn lại 3
II/
6. A music festival: lễ hội âm nhạc
7. C known as ~ được biết đến như/là
8. A ~ nhân vật
9. D ~ vui vẻ, vui nhộn
10. D ~ nhà phê bình
11. B ~ đóng vai chính/ngôi sao, nghệ sĩ nổi tiếng
12. D play roles ~ đóng vai trò
13. C actor: diễn viên
14. B one of the most adj N
15. C ~ hiệu ứng đặc biệt
16. C ~ sự kết thúc
17. A take one's eyes off ~ không thể rời mắt
18. B must-see ~ phải xem/nên xem
19. C fall in love: yêu, đem lòng yêu >< fall out: cãi nhau, mâu thuẫn
20. C confusing: bối rối, gây bối rối >< clear: rõ ràng, dễ hiểu
21. C although S V: mặc dù
22. A be adj (người -> tính từ đuôi ed)
23. A because of N/Ving: bởi vì
24. D tuy nhiên
25. D couldn't help Ving
26. C thất vọng
27. A ngạc nhiên
28. B mặc dù
29. C in spite of N/Ving: mặc dù
30. B though S V: mặc dù
31. because of -> despite/in spite of
32. frightening -> frightened (người -> tính từ đuôi ed)
33. bored ->boring (vật -> tính từ đuôi ing)
34. excited -> exciting (vật -> tính từ đuôi ing)
35. although -> in spite of/despite (in spite of/despite N/Ving: mặc dù)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247