Các từ đồng âm với từ "bạc" là:
`-` bạc (tính từ): chỉ màu sắc ánh lên, trắng đục
`-` bạc (danh từ): chỉ tên của một kim loại
`-` bạc (danh từ): chỉ tiền của
`@Sú`
Đồng âm với từ "bạc" thì phải là "bạc" chứ còn gì nữa.
Bạc có các từ đồng âm khác nghĩa sau:
1- bạc với nghĩa chỉ vật dùng để mua bán trao đổi, tương tự như tiền. Thường dùng kèm với từ tiền trong bạc tiền;
2- bạc chỉ một thứ kim loại có màu sáng trắng, dẫn điện và nhiệt rất tốt;
3- bạc chỉ thái độ thiếu chung thủy trong nghĩa "phụ bạc", bạc đãi
4- bạc chỉ sắc thái bệnh lý. VD: khuôn mặt bạc đi vì đau đớn;
5- bạc chỉ sự vất vả, lao khổ: ví dụ bạc mặt vì kiếm ăn;
6- bạc chỉ thái độ khinh rẻ trong đối xử. VD: Vua bạc đãi người hiền tài;
7- bạc chỉ màu sắc đồ vật có ánh sáng bóng. VD: màu bạc
CHÚC BẠN HỌC TỐT
NẾU HAY CHO MÌNH 5* VÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT NHÉ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247