Câu 8. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
`=>C.` Khối khí nguội.
`->` Trên Trái Đất có `4` khối khí đó là khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí đại dương, khối khí lục địa.
Câu 9. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là
`=>B.` đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
`->` Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là từng đối lưu, từng bình lưu, tầng cao của khí quyển.
Câu 10. Tầng nào của khí quyển nằm sát mặt đất nhất?
`=>C.` Tầng đối lưu.
`->` Tầng đối lưu của khí quyển nằm sát mặt đất nhất.
Câu 11. Trong thành phần không khí, oxi chiếm
`=> A. 21% `
`->` Trong thành phần không khí, oxi chiếm `21%`, ni-tơ chiếm `78%`, hơi nước và các khí khác chiếm `1%.`
Câu 12. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, chớp... sinh ra ở tầng khí quyển nào?
`=> A.` Tầng đối lưu.
`->` Từng đối lưu là nơi sinh ra các hiện tượng như mây, mưa, sấm, chớp...
Câu 13. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp?
`=>C. 7.`
`->` Trên bề mặt Trái Đất có `7` đai khí áp đó là `3` đai áp thấp và `4` đai áp cao.
Câu 14. Áp thấp ôn đới nằm ở vĩ tuyến bao nhiêu độ?
`=> C. 60^0 B` và `60^0 N`
`->` Áp thấp ôn đới nằm ở vĩ tuyến `60^0` Bắc và `60^0` Nam.
Câu 15. Áp thấp Xích đạo nằm ở vĩ tuyến bao nhiêu độ?
`=>A. 0^0`
`->` Áp thấp Xích đạo nằm ở vĩ tuyến `0^0`.
Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?
`=>C.` Khối khí đại dương.
`->` Khối khí đại dương có độ ẩm lớn.
Câu 17. Khí áp là
`=>D.` sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
`->` Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
Câu 1. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
B. Các tầng không khí cực loãng.
Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 142
Câu 2. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 14km.
B. 18km.
C. 16km.
D. 20km.
Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 142
Câu 3. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Oxi.
C. Hơi nước.
D. Khí cacbonic.
Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 142
Câu 4. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Đất liền và núi.
D. Biển và đại dương.
Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 143
Câu 5. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
A. 3 tầng.
B. 2 tầng.
C. 5 tầng.
D. 4 tầng.
Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 142
Câu 6. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao?
A. 3.
B. 1.
A. 2.
D. 4.
Đáp án cần chọn là D: SGK địa lý lớp 6 trang 142
Câu 7. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi
A. 1,00C.
B. 0,40C.
C. 0,80C.
D. 0,60C.
Đáp án cần chọn là D: SGK địa lý lớp 6 trang 142
Câu 8. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Khối khí đại dương.
B. Khối khí lục địa.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.
Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 143
Câu 9. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
D. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 142
Câu 10. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?
A. Trên tầng bình lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng đối lưu.
D. Tầng ion nhiệt.
Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 142
Câu 11. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?
A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
C. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.
D. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 145
Câu 12. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?
A. Tầng đối lưu.
B. Trên tầng bình lưu.
C. Tầng bình lưu.
D. Tầng nhiệt.
Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 145
Câu 13. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 145
Câu 14. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi X cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là
A. 1,50C.
B. 2,00C.
C. 3,00C.
D. 2,50C.
Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 145
Biết rằng cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60C nên dãy núi X cao 4500m, ở chân núi là 290C nên, ta có:
- Số nhiệt độ đã giảm đi khi đi từ chân núi đến đỉnh núi là: (4500 x 0,60C)/100 = 270C.
- Nhiệt độ ở đỉnh núi X là: 290C - 270C = 20C.
=> Dãy núi X cao 4500m, ở chân núi là 290C thì ở đỉnh núi sẽ là 20C.
Câu 15. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây?
A. Mát ẩm.
B. Nóng ẩm.
C. Nóng khô.
D. Mát khô.
Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 145
Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?
A. Khối khí nóng.
B. Khối khí lục địa.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lạnh.
Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 145
Câu 17. Khí áp là gì?
A. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.
B. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.
C. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.
D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
Đáp án cần chọn là D: SGK địa lý lớp 6 trang 144
Câu 18. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió mùa.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Đông cực.
Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 145
Câu 19. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có
A. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.
B. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp.
C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp.
Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 144
Câu 20. Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ
A. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới.
B. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp Xích đạo.
C. hạ áp ôn đới về cao áp cực.
D. hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến.
Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 145
Địa lí học (trong tiếng Hy Lạp γεωγραφία, geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất".
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247