Đáp án:
- Đồng nghĩa với "hăng say":
+ "Say mê"
+ "Hăng hái"
+ "Say sưa"
+ ...
Giải thích:
- "Hăng say": Là say mê, thích thú, mê mẩn làm một thứ gì đó.
+) Ví dụ 1: Chúng em hăng say dọn nhà.
+) Ví dụ 2: Chúng em hăng say nghe giảng.
$\text{Từ đồng nghĩa với từ Hăng say là hăng hái}$
$\text{Vd : bạn Bin làm việc Hăng Hái và say mê}$
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247