1. help - will do
2. will water - stays
3. has - will buy
4. offer - will take
5. will have - live
6. has - done - has done
7. began
8. isn't
9. has
10. studies
Ex.2
1. If there is no water, plants and fish will die.
2. Unless you're free, you can't help your parents.
3. If Nam has the money, he will let you borrow some.
- Thieukhue -
1 help/ will do
2. will water/ stays
3 has/will buy
4 often/ will take
5. will have / live
6. has he done / has done
7 begun
8 does not
9 has
10 studys
b2
1 Without water, trees and fish will die
2 When you are free, you cannot help your parents
3 If you have money, he'll lend you some
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247