Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Điền cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận...

Điền cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành Mẫu: Form (cấu trúc) : Usage (cách sử dụng): Adverbs/phrase (từ ngữ / dấu hiệu nh

Câu hỏi :

Điền cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành Mẫu: Form (cấu trúc) : Usage (cách sử dụng): Adverbs/phrase (từ ngữ / dấu hiệu nhận biết):

Lời giải 1 :

Đáp án +Giải :

 I.Form:

(+)  S + have/ has + VpII

(-) S + have/ has + not + VpII 

(?) Have/ Has + S + VpII +… ?

  • (subject): Chủ ngữ
  • Have/ has: trợ động từ
  • VpII: động từ phân từ II (Bảng động từ bất quy tắc)

II.Usage (cách sử dụng): 

     Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.

III.Adverbs/phrase (từ ngữ / dấu hiệu nhận biết):

Khi trong câu có từ sau :

  • Before: trước đây
  • Ever: đã từng
  • Never: chưa từng, không bao giờ
  • For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
  • Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
  • Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
  • …the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
  • Just = Recently =  Lately: gần đây, vừa mới
  • Already: rồi
  • So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ

Thảo luận

-- xinhay nhất ạ
-- `\sqrt{}`
-- trình bày cẩn thận quá
-- Duyệt `\sqrt{}`
-- thx

Lời giải 2 :

I. Cấu trúc

  • Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O

Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)   

      She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)

  • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chưa làm xong bài tập)

      She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoàn thành công việc được giao)

  • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

Ex: Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa ?)

       Has she visited the children at the orphanage? (Cô ấy đã đi thăm các bạn nhỏ tại trại trẻ mồ côi chưa?)

II.Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành (Usage)

Diễn đạt các hành động đã xảy ra trong quá khứ không có thời gian cụ thể.

I have done my work very early.

Tôi đã làm xong phần việc của mình từ rất sớm.

My car has broken down on the road.

Xe ô tô của tôi đã hỏng ở trên đường.

Miêu tả các hoạt động diễn ra trong quá khứ, chưa có dấu hiệu dừng lại trong hiện tại.

John has lived in Hanoi for 15 years.

John đã sống ở Hà Nội 15 năm nay rồi.

Ám chỉ một hành động trong quá khứ khi kết hợp với mệnh đề có từ “since”.

My life has become more interesting ever since I met her. 

Cuộc sống của tôi trở nên thú vị hơn hẳn kể từ khi gặp cô ấy,

Miêu tả một trải nghiệm hoặc kinh nghiệm, kết hợp với từ “ever”

This has been the best test result I have ever had. 

Đây là kết quả thi tốt nhất mà tôi từng nhận được.

Have you ever been to Sweden?.

Bạn đã bao giờ tới Thụy Điển chưa?

III. Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247