Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: D
Câu 12: A
Câu 13: B
Câu 14: C
Câu 15: D
Câu 16: B
Câu 4. Loan spends alot of time ________ English. A. learning B. learn C. to learn D. learned
`=>` S + spend + time + V-ing
Câu 5. My father does morning _________ everyday. * 33 điểm A. running B. well C. exercise D. weak
`=>` Thì HTĐ" SVs/es
`->` Cha tôi tập thể dục buổi sáng hàng ngày.
Câu 6. Mai hates _______ in the city because it is very noisy. * 33 điểm A. live B. living C. lives D. lived
`=>` hate + Ving: ghét việc gì
Câu 7. Hoa is sick, _________ she has to stay at home. * 33 điểm A. because B. or C. but D. so
`=>` Vì hoa bị bệnh nên cô ấy ở nhà
Câu 7. Hoa is sick, _________ she has to stay at home. * 33 điểm
A. because B. or C. but D. so
`====` hai câu này lặp lại
Câu 8. Last year we _________classes for many street children. * 33 điểm A. provided B. provides C. provide D. providing
`=>` last year là thì quá khứ đơn nên SVed/2
Câu 9. Our parents always give me dolls _________ special occasions. * 33 điểm A. in B. on C. at D. to
`=>`Giới từ “On” chỉ thời gian
`=>`Cha mẹ chúng tôi luôn tặng tôi những con búp bê vào những dịp đặc biệt.
Câu 10. Peter: How about _________ the guitar? ~ Mary: It’s interesting. * 33 điểm A. play B. to play C. playing D. to playing
`=>` How about + N/V-ing?
`=>`đưa ra đề xuất, ý kiến của người nói.
Câu 11. I love my sister’s paintings because she is very _________ in using colours. * 33 điểm A. imagine B. careless C. care D. creative
`=>`very + adj
`=>`creative: sáng tạo
`=>` Tôi yêu những bức tranh của em gái tôi vì cô ấy rất sáng tạo trong việc sử dụng màu sắc.
Câu 12. I _________ a toothache ________ I ate too many candies. * 33 điểm A. have/ because B. have/ and C. having / so D. has/ but
`->` have đi với i , we , they
`->` Tôi bị đau răng vì tôi ăn quá nhiều bánh kẹo
Câu 13. She looks very tired. She should work ________ or she will get sick. * 33 điểm A. well B. less C. more D. enough
`=>` less: ít hơn
`=>`Cô ấy trông rất mệt mỏi. Cô ấy nên làm việc ít hơn, nếu không cô ấy sẽ bị ốm.
Câu 14. Let’s ______something outdoors, It’s healthier to be in open air. * 33 điểm A. doing B. to do C. do D. did
`=>` Let’s + do something
`=>` kêu gọi một nhóm người “hãy” cùng làm điều gì đó
Câu 15. ________ people usually live on the streets, under bridges, or in camps. * 33 điểm A. Sick B. Elderly C. Disabled D. Homeless
`=>` những người vô gia cư thường sống trên đường phố, dưới gầm cầu, hoặc trong các trại.
Câu 16. I ______ her recently. The last time we met was at a party. * 33 điểm A. see B. saw C. haven’t seen D. didn’t see
`=>` recently là thì HTHT nên chọn C
`->` S have/has (not) VpII
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247