1. A (nhấn âm 1, còn lại âm 2)
2. D (nhấn âm 1, còn lại âm 2)
3. C (âm câm, còn lại /b/)
4. B (âm /ʌ/, còn lại /aʊ/)
5. C - Contrary to (Contrary to sth: trái với điều gì)
6. B - had lost (sử dụng thì quá khứ hoàn thành)
7. A - What sort (Dùng để hỏi loại xe nào)
8, A - call off (hủy bỏ)
9. B - at (to be good at sth: giỏi việc gì)
10. D - Surprisingly (Một cách bất ngờ)
11. A - serve (SERVE TO DO ST : nhằm mục đích làm gì)
12. C - horse races (các cuộc đua ngựa)
13. A - returns (Many happy returns - Dùng trong dịp chúc sinh nhật)
14. B - when we were having afternoon tea (quá khứ tiếp diễn)
15. A - different (different: Khác biệt, khác nhau)
16. B - make a discovery (make a discovery: Khám phá)
17. D - criticized (criticized: Chỉ trích)
18. C - complicated (complicated: phức tạp)
19. D - It’s very kind of you. Thank you.
- “ Hãy cứ tự nhiên như ở nhà nhé.”
- “ Bạn thật tử tế. Cảm ơn.”
Các phương án khác:
A. Không có gì. Đừng nhắc đến nó. => đáp lại lời cảm ơn
B. Vâng. Tôi có thể giúp gì cho ngài? => dùng trong dịch vụ
D. Cảm ơn! Bạn cũng vậy nhé! => dùng để đáp lại chúc ai cũng như thế
20. D - I just saw a film last night
HỌC TỐT!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247