1. Ella promises to share / sharing her blogs.
-> promise + to V-inf
2. Johansen finished to speak / speaking and sat down.
-> finish + V-ing
3. CVTV agreed to integrate / integrating sign language into their daily news broadcast.
-> agreed + to V-inf
4. Do you want to learn / learning shorthand in 15 minutes?
5. George gave up to check / checking Facebook in school time.
-> give up + V-ing
6. After the break he went on to paint /painting the picture.
-> Sau giới từ + adj
7. I don’t mind to study / studying, but it’s hard to get /getting started.
-> don't mind + V-ing
8. We plan to host / hosting a video conference but we do not have enough room.
-> plan + to V-inf
9. I intended to leave / leaving a note on your desk.
10. When you go to a strange community, avoid to use / using too much eye contact.
-> avoid + V-ing
1. to share -> promise to V: hứa làm gì
2. speaking -> finish Ving: hoàn thành, kết thúc
3. to integrate -> agree to V: đồng ý làm gì
4. to learn -> want to V: muốn làm gì
5. checking -> give up Ving: từ bỏ
6. painting -> go on Ving: tiếp tục
7. studying/to get -> don't mind Ving: không bận tâm/không phiền -> it's adj to V
8. to host -> plan to V: lên kế hoạch/dự định làm gì
9. to leave -> intend to V: dự định làm gì 10. using -> avoid Ving: tránh làm gì
10-use
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247