Ex 1:
Thì quá khứ hoàn thành:
$(+)$ S + had + V(pp).
$(-)$ S + hadn't/ had not + V(pp).
$(?)$ Had + S + V(pp)?
$(?)$ WH-words + had + S + V(pp)?
Ví dụ:
She had had breakfast before we came.
(Cô ấy đã ăn sáng trước khi chúng tôi tới.)
Ex 2:
`1.` A garden party is going to be organised to raise money for the victims of the flood (by them)
`-` Thì tương lai gần:
A`:` S + am/ is/ are + going to + Vinf + O
`->` P`:` S + am/ is/ are + going to be + V(pp) + (by O).
I/ Quá khứ hoàn thành
`+` S + had + V + .....
`−` S + hadn't/ had not + V + .....
`?` Had + S + V + ......`?`
II/
`+)` A garden party is going to be organised to raise money for the victims of the
flood by them.
`=>` Thì tương lái gần.
`=>` CT: S + tobe + going to + Vinf + O
`=>` S + to be+ going to be+ V + by + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247