`1`.Although being poor, Binh learnt very well.
→ ` Sửa ` : Despite/ In spite of
→ Although + S + V ( mệnh đề )
→ Despite = In spite of + N / Noun Phrase ( Ving )
`2`. Although the heavily storm, I still went to school last Monday.
→ ` Sửa ` : Despite/ In spite of
→ Although + S + V ( mệnh đề )
→ Despite = In spite of + N / Noun Phrase ( Ving )
`3`. Despite Sonay had completed this project, he went to sleep.
→ ` Sửa ` : Although
→ Although + S + V ( mệnh đề )
→ Despite = In spite of + N / Noun Phrase ( Ving )
`4`. Despite Minh Anh was thirsty, she didn’t drink much.
→ ` Sửa ` : Although
→ Although + S + V ( mệnh đề )
→ Despite = In spite of + N / Noun Phrase ( Ving )
`5`. The flight wasn’t postponed although his foggy.
→ ` Sửa ` : Despite/ In spite of
→ Although + S + V ( mệnh đề )
→ Despite = In spite of + N / Noun Phrase ( Ving )
1. Although `->` In spite of (vì sau đó là 1 Ving)
2. Although `->` Despite/In spite of (vì sau đó là một cụm danh từ)
3. Despite `->` Although (vì sau đó là một mệnh đề S + V)
4. Despite `->` Although (vì sau đó là một mệnh đề S + V)
5. although `->` despite/in spite of (vì sau đó là một cụm danh từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247