1. bought (QKĐ, dấu hiệu: yesterday)
2. broke (QKĐ)
3. was knocked (bị động thì QKĐ, dấu hiệu: yesterday)
4. is being polished (bị động thì HTTD, dấu hiệu: at the moment)
5. has been used (bị động thì HTHT, dấu hiệu: for 5 years)
6. leaves (HTĐ, dấu hiệu: nói về lịch xe, tàu)
7. has heard (HTHT)
8. will reward (TLĐ, dấu hiệu: câu đk loại 1)
9. Have the police caught (HTHT)
10. was chosen (bị động QKĐ, dấu hiệu: last night)
11. will be visiting (TLTD, dấu hiệu: at this time next month)
12. are being looked (bị động HTTD)
13. will receive (TLĐ, dấu hiệu: câu đk loại 1)
14. was stolen (bị động QKĐ)
15. Was you brought (bị động QKĐ, dấu hiệu: when you was small)
Có gì sai nhắc mình nha.
Chúc bạn học tốt!!
(Cho mình 5* với ctlhh nha!!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247