`1.` appeared/ had been
`2.` had caught/ wasn't
`-` catch - caught - caught: bắt
`3.` came/ had left
`-` come - came - come: đến
`-` leave - left - left: rời đi
__________
`-` Before + QKĐ, QKHT
`-` After + QKHT, QKĐ
`-` When + QKĐ, QKHT
`o.` Thì quá khứ hoàn thành:
$(+)$ S + had + V(pp).
$(-)$ S + hadn't + V(pp)
$(?)$ Had + S + V(pp)?
`o.` Thì quá khứ đơn:
$(+)$ S + Ved/ V2
$(-)$ S + didn't + Vinf.
$(?)$ Did + S + Vinf?
`+` Động từ to be: $(-)$ S + were/ was + not + N/ adj.
1/appeared/had been:trước khi coovid xuất hiện , mọi người đang sống vui vẻ(hạnh phúc)
2/had caught/didn't be:sau khi tôm bị nhiễm covid, sức khỏe của anh ấy đang không tốt
3/ came/had left: khi tôi đến ,ba đã rời đi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247