Across (prep, adv): băng qua
Process (n): quá trình
Harass (v): quấy rầy, quấy rối
Disappoint (v): gây thất vọng
Recommend (v): giới thiệu, tiến cử
Tomorrow (adv): ngày mai
Professor (n): giáo sư
Necessary (adj): cần thiết
Parallel (adj): song song, tương đương
(n): sự so sánh, sự tương đương, đường vĩ tuyến
(v): đặt song song, đặt tương đương
Apparent (adj): rõ ràng, hiển nhiên
Exaggerate (v): thổi phồng, phóng đại
Occasion (n): dịp, cơ hội
Occur (Occurred) (v): xảy ra, xảy đến
Commit (Committed) (v): uỷ nhiệm ủy thác / bỏ tù, tống giam/ phạm/ hứa, cam kết
Success (n): sự thành công
Possess (v): chiếm hữu, sở hữu
Access (n): Sự vào, lối vào, đường vào
(v): truy cập
Assess (v): đánh giá, định giá, định mức
Address (n): địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn
(v): đề địa chỉ, gửi, xưng hô, gọi, nói chuyện, viết cho, giả quyết, đề cập.
Accommodation (n): chỗ trọ, chỗ ở, sự điều tiết, sự thích nghi
Embarrass (v): làm lúng túng, làm rắc rối
Millennium (n): thiên niên kỷ
Separate (adj.): khác nhau, tách biệt, tồn tại riêng lẻ
(v): phân chia, phân ly
Definite (adj): rõ ràng, xác định, định rõ, hiển nhiên
Desperate (adj): tuyệt vọng
Temperature (n): nhiệt độ
Literature (n): văn học, giới nhà văn
General (adj): chung chung, thường
(n): cái chung, cái đại thể, cái khái quát
Relevant (adj): thích đáng, thích hợp
Category (n): hạng, loại
Describe (v): diễn tả, mô tả
Decline (n): sự tàn, sự sụt giảm
(v): nghiêng, cúi / từ chối, khước từ
Despite (n):sự ghen ghét, sự hiềm khích
(adv): mặc dù
Dispute (n): cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
(v): bàn cãi, tranh luận
Discrete (adj): riêng biệt, riêng rẽ, rời rạc
Display (n): sự phô bày, sự trưng bày Capable (adj): có tài, có năng lực, có khả năng
Achievable (adj): có thể đạt được, có thể thực hiện được
Understandable (adj): có thể hiểu được
Possible (adj): có thể thức hiện được
Visible (adj): có thể nhìn thấy bằng mắt thường
Accessible (adj): có thể tới được, dễ bị gần gũi, ảnh hưởng
Performance (n): buổi diễn, sự thi hành, sự thực hiện
Attendance (n): sự dự, sự có mặt
Ignorance (n): sự làm ngơ
Independence (n): độc lập
Sentence (n): câu, sự tuyên án, bản án, ý kiến
(v): kết án, tuyên án
Existence (n): sự tồn tại
Opportunity (n): cơ hội
Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt
Persuade (v): thuyết phục
Surprise (v): gây ngạc nhiên
Benefit (n) > Beneficial (adj)
Influence (n)> Influential (adj)
Circumstance (n) > Circumstantial (adj)
Maintain (v) > Maintenance (n)
Pronounce (v)> Pronunciation (n)
Argue (v) > Argument (n)
Success (n) > Succeed (v)
Excess (n) > Exceed (v)
Process (n) > Proceed (v)
Occur (v) > Occurred (adj)
Refer (v) >
Referred (adj)
Begin (v) > Beginning (adj)
Environment (n): môi trường
Government (n): chính phủ, chính quyền [nm]:
Column (n): cột trụ
Autumn (n): mùa thu [sc]:
Science (n): khoa học
Conscious (adj) : tỉnh táo
Discipline (n): kỷ luật
Fascinate (v):mê hoặc
Ascend (v):lên, thăng
Descend (v):xuống [xc]
Excite (v): kích thích
Exceed (v):vượt quá
Exception (n): sư loại ra
Excellent (adj): xuất sắc
Excited (adj): kích thích [dg]
Knowledge (n): kiến thức, sự hiểu biết
Acknowledge (v): biết, hiểu biết là
Privilege (n): đặc quyền, đặc ân
Oblige (v): bắt buộc, ép buộc [th]
Eighth: thứ tám
Twelfth: thứ mười hai
Hundredth: thứ 1 trăm
Amateur (n): người nghiệp dư, không chuyên
Entrepreneur (n): người khởi nghiệp, nhà kinh doanh
Hierarchy (n): hệ thống cấp bật, thứ bật, đẳng cấp, trật tự (trong tôn giáo, chính quyền, các tổ chức…)
Liaison (n): sự liên lạc, liên kết
Medieval (adj): thời Trung cổ
Miscellaneous (adj): pha tạp, hỗn hợp
Queue (+up) (v): xếp hàng nối đuôi nhau
Questionnaire (n): bảng câu hỏi
Rhythm (n): nhịp điệu (trong bản nhạc, lời nói…)
Vacuum (n): chân không
ability: Khả năng
activity:Hoạt động
addition:Thêm vào
advertising:Quảng cáo
advice:Lời khuyên
analysis:Nghiên cứu
apartment:Căn hộ
appearance:Xuất hiện
application:Ứng dụng
area:Khu vực
army:Quân đội
art:Nghệ thuật
article:Điều khoản
association:Sự kết hợp
attention:Chú ý
audience:Khán giả
basis:Căn cứ
bird:Chim
blood:Máu
boyfriend:Bạn trai
camera:Máy chụp hình
category:Thể loại
cell:Tế bào
chemistry:Hóa học
child:Trẻ em
cigarette:Thuốc lá
city:Thành phố
combination:Phối hợp
communication:Liên lạc
community:Cộng đồng
competition:Cuộc thi
computer:Máy tính
concept:Khái niệm
context:Bối cảnh
control:Kiểm soát
country:Quê hương
county:Quận
customer:Khách hàng
data:Dữ liệu
dealer:Người chia bài
death:Sự chết
debate: Tranh luận
decision: Phán quyết
definition: Định nghĩa
department: Bộ
depth: Chiều sâu
develoment: Phát triển
difference: Khác nhau
direction: Phương hướng
discussion: Thảo luận
disease: Căn bệnh
disk: Đĩa
distribution: Phân phát
driver: Người lái xe
economics: Kinh tế học
education: Sự giáo dục
effort: Cố gắng
energy: Năng lượng
entertainment: Giải trí
environment: Môi trường
equipment :Thiết bị
estate: Tài sản
event: Biến cố
exam: Thi
expression: Biểu hiện
fact: Việc
failure: Thất bại
family: Gia đình
finding: Phát hiện
fishing: Đánh cá
flight: Chuyến bay
food: Thức ăn
foundation: Nền tảng
freedom: Sự tự do
goal: Mục tiêu
government: Chính phủ
grandmother: Bà ngoại
growth: Tăng trưởng
health: Sức khỏe
heart Tim
history: Lịch sử
housing: Nhà ở
idea: Ý kiến
importance: Tầm quan trọng
income: Lợi tức
industry: Ngành công nghiệp
inflation: Sự lạm phát
information: Thông tin
instance: Trường hợp
insurance: Bảo hiểm
internet: Internet
introduction Sự giới thiệu
investment: Đầu tư
knowledge: Kiến thức
lake: Hồ
language: Ngôn ngữ
law: Pháp luật
length: Chiều dài
library: Thư viện
literature: Văn chương
location: Vị trí
love: Tình Yêu
magazine: Tạp chí
management: Quản lý
map: Bản đồ
marketing: Thị trường
marriage: Hôn nhân
math: Toán học
meaning: Nghĩa
meat: Thịt
media: Phương tiện truyền thông
medicine: Y học
member: Thành viên
message: Thông điệp
method: Phương pháp
moment: Chốc lát
month: Tháng
mood: Khí sắc
movie: Phim
music: Âm nhạc
nation: Quốc gia
nature: Bản chất
news: Tin tức
newspaper: Báo
night: Đêm
office: Văn phòng
opinion: Ý kiến
opportunity: Cơ hội
organization: Cơ quan
oven: Lò nướng
painting: Bức tranh
paper: Giấy
payment: Thanh toán
people: Người
performance: Hiệu suất
person: Người
perspective: Quan điểm
philosophy: Triết học
phone: Điện thoại
photo: Ảnh
physics: Vật lý
player: Người chơi
policy: Chính sách
politics Chính trị
population: Dân số
power: Quyền lực
president: Chủ tịch
problem: Vấn đề
product: Sản phẩm
property: Bất động sản
quality: Chất lượng
reading: Cách đọc
reality: Thực tế
recipe: Công thức
relationship: Mối quan hệ
responsibility: Trách nhiệm
road: Đường
role: Vai trò
safety: Sự an toàn
scene: Sân khấu
science: Khoa học
security: An ninh
series: Loạt
shopping Muasắm
situation: Tình hình
skill: Kỹ năng
society: Xã hội
software: Phần mềm
soup: Soup
statement: Tuyên bố
story: Câu chuyện
strategy: Chiến lược
student: Sinh viên
success: Sự thành công
system: Hệ thống
teacher: Giáo viên
teaching: Giảng dạy
technology: Công nghệ
television: Tivi
temperature: Nhiệt độ
Thank: Lời cảm ơn
theory: Lý thuyết
thing: những vật
thought: Tư tưởng
truth: Sự thật
two: Hai
understanding :Hiểu biết
unit: Đơn vị
university: Trường đại học
user: Người sử dụng
variety: Nhiều
video: Video
way: Đường
wealth: Sự giàu có
week: Tuần
woman: Đàn bà
wood: Gỗ
world: Thế giới
writing: Viết
year: Năm
#chucbanhoctot:))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247