Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Những từ vựng thông dụng nhất /Càng nhiều càng tốt...

Những từ vựng thông dụng nhất /Càng nhiều càng tốt aaa/ câu hỏi 909942 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Những từ vựng thông dụng nhất /Càng nhiều càng tốt aaa/

Lời giải 1 :

Across (prep, adv): băng qua

Process (n): quá trình

Harass (v): quấy rầy, quấy rối

Disappoint (v): gây thất vọng

Recommend (v): giới thiệu, tiến cử

Tomorrow (adv): ngày mai

Professor (n): giáo sư

Necessary (adj): cần thiết

Parallel (adj): song song, tương đương

(n): sự so sánh, sự tương đương, đường vĩ tuyến

(v): đặt song song, đặt tương đương

Apparent (adj): rõ ràng, hiển nhiên

Exaggerate (v): thổi phồng, phóng đại

Occasion (n): dịp, cơ hội

Occur (Occurred) (v): xảy ra, xảy đến

Commit (Committed) (v): uỷ nhiệm ủy thác / bỏ tù, tống giam/ phạm/ hứa, cam kết

Success (n): sự thành công

Possess (v): chiếm hữu, sở hữu

Access (n): Sự vào, lối vào, đường vào

(v): truy cập

Assess (v): đánh giá, định giá, định mức

Address (n): địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn

(v): đề địa chỉ, gửi, xưng hô, gọi, nói chuyện, viết cho, giả quyết, đề cập.

Accommodation (n):  chỗ trọ, chỗ ở, sự điều tiết, sự thích nghi

Embarrass (v): làm lúng túng, làm rắc rối

Millennium (n): thiên niên kỷ

Separate (adj.): khác nhau, tách biệt, tồn tại riêng lẻ

(v): phân chia, phân ly

Definite (adj):  rõ ràng, xác định, định rõ, hiển nhiên

Desperate (adj): tuyệt vọng

Temperature (n): nhiệt độ

Literature (n): văn học, giới nhà văn

General (adj): chung chung, thường

(n): cái chung, cái đại thể, cái khái quát

Relevant (adj): thích đáng, thích hợp

Category (n): hạng, loại

Describe (v): diễn tả, mô tả

Decline (n): sự tàn, sự sụt giảm

(v): nghiêng, cúi / từ chối, khước từ

Despite (n):sự ghen ghét, sự hiềm khích

(adv): mặc dù

Dispute (n): cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận

(v): bàn cãi, tranh luận

Discrete (adj): riêng biệt, riêng rẽ, rời rạc

Display (n): sự phô bày, sự trưng bày Capable (adj): có tài, có năng lực, có khả năng

Achievable (adj): có thể đạt được, có thể thực hiện được

Understandable (adj): có thể hiểu được

Possible (adj): có thể thức hiện được

Visible (adj): có thể nhìn thấy bằng mắt thường

Accessible (adj): có thể tới được, dễ bị gần gũi, ảnh hưởng

Performance (n): buổi diễn, sự thi hành, sự thực hiện

Attendance (n): sự dự, sự có mặt

Ignorance (n): sự làm ngơ

Independence (n): độc lập

Sentence (n): câu, sự tuyên án, bản án, ý kiến

(v): kết án, tuyên án

Existence (n): sự tồn tại

Opportunity (n): cơ hội

Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt

Persuade (v): thuyết phục

Surprise (v): gây ngạc nhiên

Benefit (n) > Beneficial (adj)

Influence (n)> Influential (adj)

Circumstance (n) > Circumstantial (adj)

Maintain (v) > Maintenance (n)

Pronounce (v)> Pronunciation (n)

Argue (v) > Argument (n)

Success (n) > Succeed (v)

Excess (n) > Exceed (v)

Process (n) > Proceed (v)

Occur (v) > Occurred (adj)

Refer (v) >

 Referred (adj)

Begin (v) > Beginning (adj)

Environment (n): môi trường

Government (n): chính phủ, chính quyền [nm]:

Column (n): cột trụ

Autumn (n): mùa thu [sc]:

Science (n): khoa học

Conscious (adj) : tỉnh táo

Discipline (n): kỷ luật

Fascinate (v):mê hoặc

Ascend (v):lên, thăng

Descend (v):xuống [xc]

Excite (v): kích thích

Exceed (v):vượt quá

Exception (n): sư loại ra

Excellent (adj): xuất sắc

Excited (adj): kích thích [dg]

Knowledge (n): kiến thức, sự hiểu biết

Acknowledge (v): biết, hiểu biết là

Privilege (n): đặc quyền, đặc ân

Oblige (v): bắt buộc, ép buộc [th]

Eighth: thứ tám

Twelfth: thứ mười hai

Hundredth: thứ 1 trăm

Amateur (n): người nghiệp dư, không chuyên

Entrepreneur (n): người khởi nghiệp, nhà kinh doanh

Hierarchy (n): hệ thống cấp bật, thứ bật, đẳng cấp, trật tự (trong tôn giáo, chính quyền, các tổ chức…)

Liaison (n): sự liên lạc, liên kết

Medieval (adj): thời Trung cổ

Miscellaneous (adj): pha tạp, hỗn hợp

Queue (+up) (v): xếp hàng nối đuôi nhau

Questionnaire (n): bảng câu hỏi

Rhythm (n): nhịp điệu (trong bản nhạc, lời nói…)

Vacuum (n): chân không

Thảo luận

-- sao mk k nhớ nhỉ
-- mik thay avt r
-- ???
-- Cái hồi ở cái bàn luận về phép học á?
-- lại đổi nick :)))
-- uk biết là thay nhưng k nhớ câu chuyện nó ntn
-- ???...
-- ừ.

Lời giải 2 :

ability: Khả năng

activity:Hoạt động

addition:Thêm vào

advertising:Quảng cáo

advice:Lời khuyên

analysis:Nghiên cứu

apartment:Căn hộ

appearance:Xuất hiện

application:Ứng dụng

area:Khu vực

army:Quân đội

art:Nghệ thuật

article:Điều khoản

association:Sự kết hợp

attention:Chú ý

audience:Khán giả

basis:Căn cứ

bird:Chim

blood:Máu

boyfriend:Bạn trai

camera:Máy chụp hình

category:Thể loại

cell:Tế bào

chemistry:Hóa học

child:Trẻ em

cigarette:Thuốc lá

city:Thành phố

combination:Phối hợp

communication:Liên lạc

community:Cộng đồng

competition:Cuộc thi

computer:Máy tính

concept:Khái niệm

context:Bối cảnh

control:Kiểm soát

country:Quê hương

county:Quận

customer:Khách hàng

data:Dữ liệu

dealer:Người chia bài

death:Sự chết

debate: Tranh luận

decision: Phán quyết

definition: Định nghĩa

department: Bộ

depth: Chiều sâu

develoment: Phát triển

difference: Khác nhau

direction: Phương hướng

discussion: Thảo luận

disease: Căn bệnh

disk: Đĩa

distribution: Phân phát

driver: Người lái xe

economics: Kinh tế học

education: Sự giáo dục

effort: Cố gắng

energy: Năng lượng

entertainment: Giải trí

environment: Môi trường

equipment :Thiết bị

estate: Tài sản

event: Biến cố

exam: Thi

expression: Biểu hiện

fact: Việc

failure: Thất bại

family: Gia đình

finding: Phát hiện

fishing: Đánh cá

flight: Chuyến bay

food: Thức ăn

foundation: Nền tảng

freedom: Sự tự do

goal: Mục tiêu

government: Chính phủ

grandmother: Bà ngoại

growth: Tăng trưởng

health: Sức khỏe

heart Tim

history: Lịch sử

housing: Nhà ở

idea: Ý kiến

importance: Tầm quan trọng

income: Lợi tức

industry: Ngành công nghiệp

inflation: Sự lạm phát

information: Thông tin

instance: Trường hợp

insurance: Bảo hiểm

internet: Internet

introduction Sự giới thiệu

investment: Đầu tư

knowledge: Kiến thức

lake: Hồ

language: Ngôn ngữ

law: Pháp luật

length: Chiều dài

library: Thư viện

literature: Văn chương

location: Vị trí

love: Tình Yêu

magazine: Tạp chí

management: Quản lý

map: Bản đồ

marketing: Thị trường

marriage: Hôn nhân

math: Toán học

meaning: Nghĩa

meat: Thịt

media: Phương tiện truyền thông

medicine: Y học

member: Thành viên

message: Thông điệp

method: Phương pháp

moment: Chốc lát

month: Tháng

mood: Khí sắc

movie: Phim

music: Âm nhạc

nation: Quốc gia

nature: Bản chất

news: Tin tức

newspaper: Báo

night: Đêm

office: Văn phòng

opinion: Ý kiến

opportunity: Cơ hội

organization: Cơ quan

oven: Lò nướng

painting: Bức tranh

paper: Giấy

payment: Thanh toán

people: Người

performance: Hiệu suất

person: Người

perspective: Quan điểm

philosophy: Triết học

phone: Điện thoại

photo: Ảnh

physics: Vật lý

player: Người chơi

policy: Chính sách

politics Chính trị

population: Dân số

power: Quyền lực

president: Chủ tịch

problem: Vấn đề

product: Sản phẩm

property: Bất động sản

quality: Chất lượng

reading: Cách đọc

reality: Thực tế

recipe: Công thức

relationship: Mối quan hệ

responsibility: Trách nhiệm

road: Đường

role: Vai trò

safety: Sự an toàn

scene: Sân khấu

science: Khoa học

security: An ninh

series: Loạt

shopping Muasắm

situation: Tình hình

skill: Kỹ năng

society: Xã hội

software: Phần mềm

soup: Soup

statement: Tuyên bố

story: Câu chuyện

strategy: Chiến lược

student: Sinh viên

success: Sự thành công

system: Hệ thống

teacher: Giáo viên

teaching: Giảng dạy

technology: Công nghệ

television: Tivi

temperature: Nhiệt độ

Thank: Lời cảm ơn

theory: Lý thuyết

thing: những vật

thought: Tư tưởng

truth: Sự thật

two: Hai

understanding :Hiểu biết

unit: Đơn vị

university: Trường đại học

user: Người sử dụng

variety: Nhiều

video: Video

way: Đường

wealth: Sự giàu có

week: Tuần

woman: Đàn bà

wood: Gỗ

world: Thế giới

writing: Viết

year: Năm

#chucbanhoctot:))

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247