Cấu trúc Although
- Sau “Although” là một mệnh đề gồm chủ ngữ và vị ngữ. Although + S + V, S + V +….
Cấu trúc Despite/In spite of
Despite/In spite of Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + … S + V + …, despite/in spite of Noun/Noun Phrase/V-ing. ...
Cấu trúc However
However + adj/adv + S + V, S + V
Cấu trúc Nevertheless
Sentence 1. Nevertheless, Sentence 2
XIN HAY NHẤT CHO NHÓM Ạ
SẲN TIỆN CS AI VÀO NHÓM MIK KO
`-` Có : although = despite = in spite of : mặc dù
`-` Có : However = nevertheless : tuy nhiê
`=>` Although + `1` mệnh đề
`+` Vd : Although I was stuck in traffic jam, I went to school on time.
`=>` Despite/ In spite of + N : khi `2` mệnh đề khác chủ ngữ
`=>` Despite/ In spite of + V -ing : khi `2` mệnh đề cùng chủ ngữ
`+` Despite/ In spite of being sick, Tuan still went to school.
`+` Despite/ In spite of small garden, we grow a lot of plants.
`=>` However + `1` mệnh đề, được tách bởi `1` dấu phẩy nếu nó đứng ở đầu hoặc cuối câu, nằm giữa dấu phẩy nếu ở giữa câu.
`=>` Nevertheless + `1` mệnh đề, thường được dùng ở đầu câu, thể hiện sự trân trọng , biểu thị sự tương phản
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247