solar power (n)năng lượng mặt trời
nuclear power (n)năng lượng hạt nhân
wind power (n)năng lượng gió
hydro power (n)năng lượng thủy điện
biogas power (n)năng lượng khí gas sinh học
harmful (adj)độc hại
plentiful (adj)đầy, nhiều
save energy (v)tiết kiệm năng lượng
consume energy (v)sử dụng năng lượng
waste energy (v)lãng phí năng lượng
recycle (v)tái chế
reduce (v)giảm thiếu
reuse (v)tái sử dụng
be made from (v)được làm từ
etelectricity from (v)tạo ra điện từ
install (v)lắp đặt
renewable energy (n)năng lượng tái tạo được
non-renewable energy (n)năng lượng không tái tạo được
fossil fuel (n)nhiên liệu hóa thạch
sustainable development (n)phát triển bền vững
resource (n)tài nguyên
source (n)nguồn
Từ vựng Unit 10:
Negative: tiêu cực (n)
Effect: hiệu ứng (n)
Non- renewable: không tái tạo được
Renewable: tái tạo
Sources: nguồn (n)
Solar panels: tấm năng lượng mặt trời
Costumes: trang phục (v)
Syllable: âm tiết (n)
Abundant: phong phú (adj)
Machinery: máy móc (n)
Fossil fuelt: nhiên liệu hóa thạch
Available: có sẵn (adj)
Droughts: hạn hán (n)
Mk chỉ bt đc như thế, bn thông cảm
CHÚC BN LÀM BÀI TỐT TRONG KÌ THI SẮP TỚI NHÉ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247