`7` took
`8` had left
`9` had washed
`10` had gone
`11` had met
`12` had eaten
`13` came
→ After + QKHT , QKĐ
→ When + QKĐ , QKHT
→ Before + QKĐ , QKHT
`a` Quá Khứ Đơn :
`+` Động từ tobe : S + was/were + ...
`+` ĐT thường :
`+)` S + Ved/cột 2 + O
`-)` S + didn't + V-inf + O
`?)` Did + S + V-inf + O ?
`b` Quá Khứ Hoàn Thành :
`+)` S + had + Vpp + O
`-)` S + had + not + Vpp + O
`?)` Had + S + Vpp + O ?
7. took 8. had left 9. had washed 10. had come 13, came
Thì QKHT dùng để miêu tả hành động này xảy ra trước/sau hành động kia. Hành động diễn ra trước dùng thì QKHT, hành động xảy ra sau dùng thì QKĐ
11, had met 12. had eaten
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ
________________________________
Cấu trúc thì QKHT:
(+) S+had+V3/Ved+...
(-) S+hadn't+V3/Ved+...
(?) Had+S+V3/Ved+...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247