Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. A. pain B. said C. afraid D. straight 2....

1. A. pain B. said C. afraid D. straight 2. A. ceiling B. neighbor C. vein D. freight 3. A. except B. there C. then D. hey 4. A. make B. playground C. station

Câu hỏi :

1. A. pain B. said C. afraid D. straight 2. A. ceiling B. neighbor C. vein D. freight 3. A. except B. there C. then D. hey 4. A. make B. playground C. station D. many 5. A. ready B. break C. ahead D. dead 6. A. rest B. help C. garden D. identify 7. A. traffic B. pavement C. plane D. station 8. A. sign B. mistake C. triangle D. drive 9. A. nearest B. head C. bread D. health 10. A. railway B. mail C. sail D. captain

Lời giải 1 :

Đáp án:

`1.` B. (phát âm /e/ còn lại âm /ei/)

`2.` A. (phát âm /i/ còn lại âm /ei/)

`3.` D. (phát âm /ei/ còn lại âm /e/)

`4.` D. (phát âm /e/ còn lại âm /ei/)

`5.` B. (phát âm /ei/ còn lại âm /e/)

`6.` C. (phát âm /a:/ còn lại âm /e/)

`7.` A. (phát âm /æ/ còn lại âm /ei/)

`8.` B. (phát âm /i/ còn lại âm /ai/)

`9.` A. (phát âm /i/ còn lại âm /e/)

`10,` D. (phát âm /i/ còn lại âm /ei/)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. A. pain B. said C. afraid D. straight

Vì said đọc là /sed/ còn các từ còn lại là /pein/, /əfreid/, /streit/

2. A. ceiling B. neighbor C. vein D. freight

Vì ceiling đọc là /siːliŋ/ còn các từ còn lại đọc là  /neɪ.bɚ/, /veɪn/, /freɪt/

3. A. except B. there C. then D. hey

Vì except đọc là /ɪkˈsept/ còn các từ còn lại đọc là /ðer/, /ðen/, /heɪ/

4. A. make B. playground C. station D. many

Vì many đọc là /ˈmen.i/ còn các từ còn lại đọc là /meɪk/, /pleɪ.ɡraʊnd/, /steɪ.ʃən/

5. A. ready B. break C. ahead D. dead

Vì break đọc là /breɪk/ còn các từ còn lại đọc là /red.i/, /əhed/, /ded/

6. A. rest B. help C. garden D. identify

Vì garden đọc là /ɡɑːr.dən/ còn các từ còn lại đọc là /rest/, /help/, /aɪden.t̬ə.faɪ/

7. A. traffic B. pavement C. plane D. station

Vì traffic đọc là /ˈtræf.ɪk/ còn các từ còn lại đọc là /ˈpeɪv.mənt/, /pleɪn/, /steɪ.ʃən/

8. A. sign B. mistake C. triangle D. drive

Vì mistake đọc là /mɪsteɪk/ còn các từ còn lại đọc là  /saɪn/, /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/, /draɪv/

9. A. nearest B. head C. bread D. health

Vì nearest đọc là /nɪr/ còn các từ còn lại đọc là /hed/, /bred/, /helθ/

10. A. railway B. mail C. sail D. captain

Vì captain đọc là  /kæp.tən/ còn các từ còn lại đọc là /reɪl.weɪ/, /meɪl/, /seil/

Mk đảm bảo uy tín, 100% ko copy mạng

Mong tus cho ctlhn ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247