6. his ; our - theirs
7. hers ; my - yours
8. its
9. ours ; her - his ; ours
10. yours
_______
→ đi sau các tính từ sở hữu là 1 danh từ (VD: 7. my pen ; 9. her motorbike)
→ các đại từ sở hữu thường ở cuối câu.
`@` $vuongnhi5936$
6. The hat is his.
Chiếc mũ/nón là của anh ấy.
7. The pictures are hers.
Những bức ảnh là của cô ấy.
8. In our garden is a bird. The nest is its.
Trong khu vườn của chúng tôi có một con chim. Cái tổ là của nó.
(Khi nói về con vật nói chung, không phải thú cưng nuôi trong nhà, chúng ta dùng it không phải he hoặc she)
9. This dog is ours.
Con chó này là của chúng tôi.
10. This was not my mistake. It was yours.
Đây không phải là lỗi của tôi. Nó là của bạn.
`text{#datchampionforever}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247