=>
1. Vinh is always forgetting his homework.
-> be always Ving (thể hiện sự phàn nàn, than phiền)
2. Do you mind helping me put the chairs away?
-> do you mind Ving? ~ bạn có phiền?
3. I'd rather you didn't make any noise because I'm very tired.
-> would rather sb V2/ed ~ muốn ai làm gì
4. I have never used such a good computer.
-> S have/has never V3/ed such a/an adj N
5. It's ages since he last chatted with his classmates through the internet.
-> it's + time + since S (last) V2/ed
6. You don't need to set off early.
-> don't need to V ~ không cần (phải) làm gì
7. My brother enjoys walking in the rain.
-> enjoy Ving : yêu thích làm gì
8. It's very important to keep the environment clean.
-> it's (very) adj to V
9. Minh has collected stamps since 2000.
-> chuyển QKĐ sang HTHT, S have/has V3/ed, since + mốc thời gian
10. How about meeting inside the center, at the cafe' corner?
-> how about Ving? ~ Let's V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247