`IV.`
`1.` I am always at home on Sundays.
`2.` Ba's uncle usually flies to Hong Kong as well as Bangkok.
`3.` He can seldom find time for reading.
`4.` They don't often stay up late.
`5.` My parents occasionally go to the concert.
`6.` You must never do that again.
`7.` Do you always study your English lessons in the evening?
`8.` Fast food is rarely good.
`-` Vị trí trạng từ tần suất:
`1.` trước động từ thường
`2.` Sau động từ tobe
`3.` Sau trợ động từ
`V.`
`1.` well (adv): tốt
`-` V + adv
`2.` colorful (adj): rực rỡ
`-` adj + N
`3.` careful (adj): cẩn thận
`-` be + adj
`4.` quickly (adv): nhanh nhẹn
`-` V + adv
`5.` beautifully (adv): đẹp đẽ
`-` V + adv
`6.` happy (adj): vui vẻ
`-` look + adj
`7.` hospitable (adj): hiểu khách
`-` be + adj
`8.` occasionally (adv): thỉnh thoảng
`-` V + adv
`VI.`
`1.` well (adv): tốt
`-` V + adv
`2.` perfectly (adv): hoàn hảo
`-` V + adv
`3.` fast (adv): nhanh nhẹn
`-` V + adv
`4.` carefully (adv): cẩn thận
`-` V + adv
`5.` nervous (adj): lo lắng
`-` feel + adj
`6.` fluent (adj): lưu loát, trôi chảy
`-` be + adj
`7.` badly (adv): tồi tệ
`-` V + adv
`8.` terrible (adj): khủng khiếp
`-` look + adj
`9.` angrily (adv): giận dữ
`-` look trong trường hợp này nghĩa nhìn `->` Look + adv
`10.` happy (adj): hạnh phúc
`-` feel + adj
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247