1. skip ( bỏ qua )
2. light ( chắc vậy ạ )
3. invite ( mời )
4. serves ( phục vụ )
5. call (gọi)
6. comes to
7. to see ( nhìn )
8. ready ( sẵn sàng )
1. I don’t think it is a good idea to avoid / skip (bỏ bữa) breakfast. It’s an important meal.
2. I’m not hungry during the day and I usually just have a light / small lunch.
3. We’d like to invite / offer you to dinner on Saturday night.
4. The new Greek restaurant serves / cooks great food.
5. Can you call / tell the waiter? I’d like some more water.
6. The bill arrives at / comes to £67
7. Can you give me a few minutes to see / study the menu, please?
8. Your table is made / ready. Would you like to come this way?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247