1. brush
Ta có cụm từ: brush teeth: đánh răng
2. comb
Ta có cụm từ: comb hair: chải tóc
3. candy
Sau eat, ta cần một danh từ chỉ thức ăn
candy: kẹo
4. wrote
Trước danh từ letter (lá thư) thường có các động từ sent (gửi), recieve (nhận), write (viết)
Quá khứ của write là wrote
5. iron
Ta có cụm từ: iron clothes: ủi đồ
6. polished
Ta có cụm từ: polish shoes: đánh bóng giày
7. tidied
yesterday là dấu hiệu của thì QKĐ -> ta chọn V2/Ved
wrote đã sử dụng nên loại
spoke là nói chuyện, lớp học là một sự vật nên ko thể nói được -> loại
polished đã sử dụng nên loại
Vậy ta chọn Ved còn lại: tidied
8. spoke
speak to+sb: nói chuyện với ai đó
9. harvest
Sau mạo từ, ta cần danh từ
Ta chọn danh từ còn lại duy nhất: harvest: mùa thu hoạch
10. take
Ta chọn động từ còn lại: take
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247