1. We stayed in a hotel which was very expensive.
hotel (n): khách sạn → chỉ vật → dùng "which"
2. The man whom you met at the party last night is a famous actor.
"him" là tân ngữ → dùng "whom"
3. She's riding on the elephant which was carried from India.
"It" trong câu 2 thay cho "elephant" ở câu 1 →vật → dùng "which"
4. I don’t know these words which are very difficult to translate.
vật → dùng "which"
5. The sun, which is one of millions of stars in the universe, provides us with heat an light.
vật → dùng "which"
6. Susan's the girl who is good at learnng foreign languages.
"She" là S chỉ người → dùng "who"
7. Champagne, which is drunk at a New Year's Eva party, is a French drink.
"It" thay cho "Champagne" (n): rượu Sâm-panh→ vật → dùng "which"
8. I have found the book which I was looking for this morning.
"it" thay cho "book" (n): sách → vật → dùng "which"
9. Is that the car which you want to buy ?
car (n): xe → vật → dùng "which"
10. Sarah, whom you were talking to, works in advertising.
"her" là tân ngữ chỉ người → dùng "whom"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247