1. I wil be learning English at this time tomorrow.
`-` Dịch: Tôi sẽ học tiếng Anh vào lúc này vào ngày mai.
2. My mother will be going to France at this time next month.
`-` Dịch: Mẹ tôi sẽ đi Pháp vào thời điểm này vào tháng sau.
3. They will be selling winter closes at this time next week.
`-` Dịch: Họ sẽ bán đóng cửa mùa đông vào thời điểm này vào tuần tới.
4. Jim will be reading in the library at 3 p.m tomorrow.
`-` Dịch: Jim sẽ đọc trong thư viện lúc 3 giờ chiều ngày mai.
5. He won't be study at that time tomorrow.
`-` Dịch: Anh ấy sẽ không học vào thời gian đó vào ngày mai.
6. will you be staying at home when I arrive tomorrow?
`-` Dịch: bạn sẽ ở nhà khi tôi đến vào ngày mai?
7. My father will be watching a soccer match on TV at 8 o’clock tomorrow evening.
`-` Dịch: Bố tôi sẽ xem một trận bóng trên TV lúc 8 giờ tối mai.
8. Our teacher will be teaching Math at this time next week.
`-` Dịch: Giáo viên của chúng tôi sẽ dạy Toán vào giờ này vào tuần tới.
9. Jim and Jane will be going to the local museum at this time next week.
`-` Dịch: Jim và Jane sẽ đến bảo tàng địa phương vào thời điểm này vào tuần tới.
10. All the students will be sitting the English Exam at 7.a.m. tomorrow.
`-` Dịch: Tất cả học sinh sẽ tham gia Kỳ thi Tiếng Anh lúc 7.a.m. ngày mai.
11. What will Peter be doing at 7 o’clock tomorrow morning?
`-` Dịch: Peter sẽ làm gì vào 7 giờ sáng mai?
12. Peter will be writing a report.
`-` Dịch: Peter sẽ viết báo cáo.
13. I’m very busy tomorrow morning. I won't be playing sport at 8 a.m.
`-` Dịch: Tôi rất bận vào sáng mai. Tôi sẽ không chơi thể thao lúc 8 giờ sáng.
14. Will the baby be sleeping at 9p.m. tomorrow?
`-` Dịch: Em bé sẽ ngủ lúc 9 giờ tối. ngày mai?
15. A well – known professor will be delivering a lecture at my university at 8 a.m.
`-` Dịch: Một giáo sư nổi tiếng sẽ giảng bài tại trường đại học của tôi lúc 8 giờ sáng.
`-` Cấu trúc: (`+`) S + will + be + Ving.
(`-`) S + will not/won’t + be + Ving.
(`?`) Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving ?
=>
1. will be learning
2. will be going
3. will be selling
4. will be reading
5. will not be studying
6. Will you be staying
7. will be watching
8. will be teaching
9. will be going
10. will be sitting
11. will Peter be doing
12. will be writing
13. will not be playing
14. Will the baby be sleeping
15. will be delivering
Thì TLTD
(+) S will be Ving
(-) S will not/won't be Ving
(?) Will S be Ving?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247