Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 cho tui xin mấy từ vựng về xã hội tầm...

cho tui xin mấy từ vựng về xã hội tầm 15-40 từ nha câu hỏi 3859343 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

cho tui xin mấy từ vựng về xã hội tầm 15-40 từ nha

Lời giải 1 :

 Environmental Pollution: Ô nhiễm môi trường
Illegal Immigration: Nhập cư bất hợp pháp
Terrorism: Khủng bố /Chủ nghĩa khủng bố
Poverty: Sự đói nghèo

Racism: Nạn phân biệt chủng tộc
Domestic violence: Bạo lực gia đình
Child abuse: Lạm dụng trẻ em
Overpopulation: Sự bùng nổ dân số
Gun ownership: Quyền sở hữu súng ống
Juvenile delinquency: Tội phạm vị thành niên
Human rights: Nhân quyền
Human exploitation: Sự khai thác con người
Social inequality: Bất bình đẳng xã hội
Political unrests/ Political conflicts : Những bất ổn/mâu thuẫn về chính trị
Same-sex marriage: Hôn nhân đồng tính
Brain drain:Tình trạng chảy máu chất xám
Teen suicide: Sự tự tử trong giới trẻ
Abortion:Tình trạng nạo phá thai
Prostitution: Nạn mại dâm
Unemployment:Tình trạng thất nghiệp
Traffic congestion: Sự tắc nghẽn giao thông
Fresh water shortage / Fresh water scarcity: Sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước sạch
Growing gap between rich and poor states : Khoảng cách giàu nghèo gia tăng
 Economic inequality : Bất bình đẳng về kinh tế
 Gender imbalance: Sự thiếu cân bằng về giới tính

Ongoing problem : Vấn đề đang diễn ra
Pervasive problem : Vấn đề đang diễn ra ở khắp nhiều nơi, có tính lây lan

Insurmountable problem : Vấn đề nan giải

Daunting problem : Vấn đề dễ làm nản chí

Outstanding problem : Vấn đề tồn đọng

To be faced with a problem : Đối mặt với một vấn đề

Analyze a problem : Phân tích một vấn đề

Tackle/address a problem : giải quyết một vấn đề

Gain insight into a problem : Tìm hiểu kỹ một vấn đề
To be deep in thought about a problem : Suy nghĩ, cân nhắc một vấn đề

Social welfare: /ˈsoʊʃl ˈwelfer/: Phúc lợi xã hội
 

Starvation: /stɑːrv/: Nạn đói

Teen pregnancy: : Mang thai vị thành niên
 

Terrorism: : Hiểm họa khủng bố
 

Unemployment:: Nạn/Tình trạng thất nghiệp
 

Water shortage: : Thiếu nước.
 

Wealth gap: : Khoảng cách giàu nghèo

Thảo luận

-- cóa mạng ko ạ gõ nhanh zị
-- ko pé ơi
-- phần từ vựng có hết trong sách
-- ok tạm tin nha
-- ừ ok
-- ok

Lời giải 2 :

1. Environmental Pollution: Ô nhiễm môi trường
2. Illegal Immigration: Nhập cư bất hợp pháp
3. Terrorism: Khủng bố /Chủ nghĩa khủng bố
4. Poverty: Sự đói nghèo
5.Racism: Nạn phân biệt chủng tộc
6.Domestic violence: Bạo lực gia đình
7.Child abuse: Lạm dụng trẻ em
8.Overpopulation: Sự bùng nổ dân số
9.Gun ownership: Quyền sở hữu súng ống
10.Juvenile delinquency: Tội phạm vị thành niên
11. Human rights: Nhân quyền
12. Human exploitation: Sự khai thác con người
13. Social inequality: Bất bình đẳng xã hội
14. Political unrests/ Political conflicts : Những bất ổn/mâu thuẫn về chính trị
15. Same-sex marriage: Hôn nhân đồng tính
16. Brain drain:Tình trạng chảy máu chất xám
17. Teen suicide: Sự tự tử trong giới trẻ
18. Abortion:Tình trạng nạo phá thai
19. Prostitution: Nạn mại dâm
20. Unemployment:Tình trạng thất nghiệp
21. Traffic congestion: Sự tắc nghẽn giao thông
22. Fresh water shortage / Fresh water scarcity: Sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước sạch
23. Growing gap between rich and poor states : Khoảng cách giàu nghèo gia tăng
24. Economic inequality : Bất bình đẳng về kinh tế
25. Gender imbalance: Sự thiếu cân bằng về giới tính

Abortion: /əˈbɔːrʃn/: Tình trạng nạo phá thai

Brain drain: /breɪn dreɪn/: Tình trạng chảy máu chất xám

Bureaucracy: /bjʊˈrɑːkrəsi/: Thói quan liêu

Child abuse: /tʃaɪld əˈbjuːs/: Lạm dụng trẻ em

Civil rights: /ˈsɪvl raɪts/: Quyền công dân

Cohabitation: /ˌkoʊˌhæbɪˈteɪʃn/: Sống thử

Corruption: /kəˈrʌpʃn/: Nạn tham nhũng

Disease: /dɪˈziːz/: Bệnh dịch

Domestic Violence: /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/: Bạo lực gia đình

Extreme weather: /ɪkˈstriːm ˈweð.ɚ/: Thời tiết khắc nghiệt

Food security: /fuːd səˈkjʊrəti/: An ninh lương thực

Homelessness: /ˈhoʊmləsnəs/: Tình trạng vô gia cư

Human rights: /ˈhjuːmən raɪts/: Nhân quyền

Human trafficking: /ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/: Nạn buôn người

Illiteracy: /ɪˈlɪtərəsi/: Nạn mù chữ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247