6. drinks (usually-> thì HTĐ)
7. went (last month-> thì QKĐ)
8. Were you to have (đảo ngữ của câu điều kiện loại 2, với động từ: Were+ S1+ to V, S2+ would+ V)
9. to buy (want to V: muốn làm gì)
10. being invited (looking forward to Ving: mong chờ làm gì; trong câu này dùng bị động->being PII vì chủ ngữ "I" không thể tự thực hiện được hành động "mời bản thân tới bữa tiệc sinh nhật của Lan".)
11. pollution (danh từ ghép; water pollution: ô nhiễm nước)
12. famous (mạo từ + tính từ+ danh từ)
13. enrich (can+ V: có thể làm gì)
14. carefully (dùng trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ (drives) trước đó. Ta dùng trạng từ "carefully" mà không phải "carelessly" vì câu trước đó "Ông Huy là một người lái xe cẩn thận.")
15. Deforestation (Danh từ đứng đầu câu đóng vai trò chủ ngữ; Deforestation (n): nạn phá rừng.)
6.drinks(chia thì hiện tại đơn v số ít)
7. went(chia thì quá khứ đơn v số nhiều)
8. have (thì hiện tại đơn v số nhiều sẵn nên giữ nguyên)
9.to buy ( Do+S+want to ...)
10. inviting (looking forward to Ving)
11. POLLUTION(chia theo dạng từ là : danh từ)
12.FAMOUS(chia theo dạng từ là : tính từ)
13.ENRICH(chia theo dạng từ là : động từ)
14.CAREFULLY(chia theo dạng từ là : trạng từ)
15.DEFORESTATION(chia theo dạng từ là : danh từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247