Trả lời:
$1.$ so far: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
→ have you seen
$2.$ in 1994: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
→ won
$3.$ at present: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
→ am watching
$4.$ by: dấu hiệu của câu bị động
→ is directed
$5.$ although: là từ nối. Nếu phía sau là thì quá khứ đơn thì vế sau cũng là quá khứ đơn.
→ didn't receive
$6.$ usually: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
→ Does your brother usually watch
$7.$ tomorrow: dấu hiệu của thì tương lai đơn
→ will you do
$8.$ since: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
→ hasn't been
$9.$ the last film: dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
→ saw (see $-$ saw $-$ seen)
$10.$ Cấu trúc: In spite of + V_ing/Noun
→ being
Chúc bn hc tốt!!!
`1` have you seen
`->` so far `->` dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`2` won
`->` in 1994 `->` dấu hiệu thì quá khứ đơn
`3` am watching
`->` at present `->` dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`4` is directed
`-`>` câu bị động của thì hiện tại đơn ( By)
`5` didn't receive
`->` although : từ nối / phía trước là thì quá khứ đơn thì phía sau cũng chia thì quá khứ đơn
`6` Does your brother usually watch
`->` usually `->` hiện tại đơn
`7` will you do
`->` tomorrow `->` tương lai đơn
`8` hasn't been
`->` since `->` hiện tại hoàn thành
`9` saw
`->` the last film `->` quá khứ đơn
`10` being
`->` in spite of + V_ing/Noun/NP
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247