Those jeans _____ much. - You’re right. I think I’ll try them on. * ( quần giá không cao lắm)
a. not costing
b. don’t cost
c. aren’t costing
8. I just saw Rose at the café on the corner. - Yes, she _____ there this summer. *
a. work ( chủ ngữ số ít chưa thêm s)
b. is working
c. does work ( trợ động từ không đi với động từ khẳng định)
9. Can you play any musical instruments? - Yes, I _____ guitar lessons when I was young. *( when I was là quá khứ đơn)
a. was taking
b. took
c. take
10. Who _____ the car when the accident happened? * (happened là quá khứ đơn)
a. drove
b. drive
c. was driving
11. Why was Michael late for work? - He _____ me. *
a. not told (sai ngữ pháp)
b. didn’t tell
c. wasn’t telling(sai ngữ pháp)
12. There was a bank robbery _____. *
a. last week
b. the last week ( sai nghĩa)
c. week ago ( thiếu số đếm)
13. The tour guide was talking so quickly that no one _____ what she was saying. *
a. understanding
b. understood
c. was understanding
14. What did you do last weekend? - I _____ fishing with my dad. It was great. * (quá khứ đơn)
a. went
b. was going
c. go
15. What was Jack doing _____ you phoned him? *
b. when
a. while
c. then
Those jeans _____ much. - You’re right. I think I’ll try them on. * ( quần giá không cao lắm)
a. not costing
b. don’t cost
c. aren’t costing
8. I just saw Rose at the café on the corner. - Yes, she _____ there this summer. *
a. work ( chủ ngữ số ít chưa thêm s)
b. is working
c. does work ( trợ động từ không đi với động từ khẳng định)
9. Can you play any musical instruments? - Yes, I _____ guitar lessons when I was young. *( when I was là quá khứ đơn)
a. was taking
b. took
c. take
10. Who _____ the car when the accident happened? * (happened là quá khứ đơn)
a. drove
b. drive
c. was driving
11. Why was Michael late for work? - He _____ me. *
a. not told (sai ngữ pháp)
b. didn’t tell
c. wasn’t telling(sai ngữ pháp)
12. There was a bank robbery _____. *
a. last week
b. the last week ( sai nghĩa)
c. week ago ( thiếu số đếm)
13. The tour guide was talking so quickly that no one _____ what she was saying. *
a. understanding
b. understood
c. was understanding
14. What did you do last weekend? - I _____ fishing with my dad. It was great. * (quá khứ đơn)
a. went
b. was going
c. go
15. What was Jack doing _____ you phoned him? *
b. when
a. while
c. then
chúc bạn học tốt do hơi bận nên mìn không giải thích được
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247