1. the police have completed their investigation into the accident ( investigate )
Giải thích:
Cần 1 danh từ điền vào chỗ trống
investigating (n): việc điều tra investigatory (a): thuộc về điều tra
investigate (v): điều tra investigation (n): cuộc điều tra
Tạm dịch: Cảnh sát đã hoàn thành cuộc điều tra vụ tai nạn đã xảy ra chiều nay
2. the police have full investigating powers ( investigate )
Giải thích: Chỗ trống cần điền là một danh từ.
investigating (n): việc điều tra
Tạm dịch: Cảnh sát có đầy đủ việc điều tra quyền hạn
Câu 2 mik ko chắc lắm, nếu sai mong bạn thông cảm. Đánh giá 5 sao và câu trả lời hay nhất giúp mik nhé
1. investigation: sự điều tra, cuộc điều tra
Có their là tính từ sở hữu => sau nó là danh từ
2. investigative: thuộc về điều tra
investigative powers: quyền lực điều tra
Có powers là danh từ => trước nó là tính từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247