1. The present perfect tense
2. The future continuos
3. Bị động của thì tương lai tiếp diễn và hiện tại hoàn thành
4. Cấu trúc "used to"
5. -ed và -ing adjectives
6. Các từ để hỏi: where, what, how, who, why, when
7. more, less, fewer
8. The simple present tense
9. thì quá khứ đơn
10. thì tương lai đơn
---------------------------------
P/s: Vậy là hết rồi ạ. 8,9,10 là những cái đã học từ các lớp trước nhưng cũng nên ôn lại cho chắc bạn ạ =)
Chúc bạn học tốt!
#Kel
_ Các thì : hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, tương lai đơn và tương lai tiếp diễn.
_ tính từ ''ed'' và ''ing''
_ Từ nối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESS
_ Câu hỏi với h/wh
_ Câu chủ động, bị động
_ Đại từ sở hữu
_ Câu used to
_ so sánh sốn lượng nhiều hơn, ít hơn
_ câu hỏi đuôi
_ “it” indicating distance
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247