Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 IV. Use the correct tense or form of the verb...

IV. Use the correct tense or form of the verb given in brackets. 21. What (you/ do) ________ at this time yesterday? 22. Poisonous gases (pump) ________ into t

Câu hỏi :

IV. Use the correct tense or form of the verb given in brackets. 21. What (you/ do) ________ at this time yesterday? 22. Poisonous gases (pump) ________ into the atmosphere every day. 23. I’m not used to (walk) ________ so far, so I must stop (rest) ________ for a while. 24. If we use energy-saving bulbs, we (save) ________ a lot of money. 25. His joke made me (laugh) ________ a lot.

Lời giải 1 :

$21.$ What (you/ do) ___were you doing_____ at this time yesterday?

$-$ Dấu hiệu: At this time yesterday

$→$ Thì QKTD (Thể nghi vấn): Was/ were+ S+ V-ing?

$22.$ Poisonous gases (pump) ___pump_____ into the atmosphere every day.

$-$ Dấu hiệu: Every day

$→$ Thì HTĐ: S+ V(s/es)

$-$ Vì poisonous gases là số nhiều nê không chia động từ

$23.$ I’m not used to (walk) ___walk_____ so far, so I must stop (rest) ___to rest_____ for a while.

$-$ Ta có cấu trúc đã từng:

$→$ Used to+ V-inf

$-$ Cấu trúc của Must:

$→$ Must+ V-inf: Phải làm gì

$-$ Ngoài ra ta có:

$→$ Stop+ to V: Dừng để làm việc gì

$24.$ If we use energy-saving bulbs, we (save) __will save______ a lot of money.

$-$ Ta có cấu trúc câu đk loại 1:

$→$ S+ V(s/es), S+ will, can,...+ V-inf

$25.$ His joke made me (laugh) ____laugh____ a lot.

$-$ Ta có cấu trúc:

$→$ Make sb do sth: Làm cho ai đó làm gì

$#Jade$

Thảo luận

-- Tui đey
-- tui đey
-- Ulatr, shao z ông
-- Shao hết acc này đến acc kia bị khóa thế -.-''
-- ._. Ê, tl ik
-- bảo vệ bạn bè ăn cảnh báo lkhóa 7 ngày
-- :v Bảo vệ ai
-- Haizz, bảo vệ ai mak bị khoá? Lại chửi người ta đk ://

Lời giải 2 :

21 were you doing

- Quá khứ tiếp diễn - at this time yesterday

(+) S + was/were + Ving

(-) S + wasn't/weren't + Ving

(?) Were/Was + S + Ving?

22 are pumped

- Bị động - hiện tại đơn

(+) S + is/am/are + PII (by......)

23 walking/ to rest

- be used to Ving

- stop to V : dừng lại 1 việc để làm việc khác

24 will save

- Điều kiện loại 1 - Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
+ If + S + V(HTĐ), S + will/can + V

- HTĐ - Hiện tại đơn

+ V thường : (+) S + V(s/es)

+ Tobe : (+) S + is/am/are + ........

25 laugh

- make smb V : khiến ai đó như thế nào

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247