Examples for some / any
Would you like some ketchup to go with your fries?
We don't have any olives.
I really want some striped socks.
Do you have any wrapping paper?
Let's go have some fun.
I've never heard of any of these artists.
Chris found some wild strawberries growing by the side of the road.
`-` Some + N/ N(s): Một vài, vài, một ít, một số,...
`+` Dùng trong câu khẳng định
`+` Dùng trong lời mời, yêu cầu (có hạn chế về số lượng)
`-` Any + N/ N(s): chút, nào, không chút gì, bất cứ,...
`+` Dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn
`+` Dùng trong lời mời, yêu cầu (không hạn chế về số lượng)
Ví dụ:
`1.` I have some coffee. (Tôi có một chút cà phê.)
`2.` Would you like some milk? (Bạn có muốn một chút sữa?)
`3.` Are there any pens on the table? (Có cái bút nào trên bàn không?)
`4.` She doesn't have any books. (Cô ấy không có quyển sách nào.)
`5.` Would you like anything to drink? (Bạn có muốn uống bất cứ thứ gì không?)
`6.` Some of people are helping me do my homework. (Một vài người đang giúp tôi làm bài tập về nhà.)
`7.` Has he met any of your friends? (Anh ấy đã không gặp bất cứ người bạn nào của bạn đúng không?)
`8.` I go out without any money on me. (Tôi ra ngoài mà không có bất cứ chút tiền nào trên người tôi.)
`9.` Do you have any architecture magazines? (Anh có cuốn tạp chí nào về kiến trúc không?)
`10.` I need some milk in my coffee.(Tôi cần một ít sữa cho cafe).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247